- Industry: Biology
- Number of terms: 15386
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Terrapsychology is a word coined by Craig Chalquist to describe deep, systematic, trans-empirical approaches to encountering the presence, soul, or "voice" of places and things: what the ancients knew as their resident genius loci or indwelling spirit. This perspective emerged from sustained ...
تغيير في بنية الجينات أو الكروموسومات بسبب وجود خطأ في النسخ متماثل بيوكيميائية.
Industry:Biology
Làm một dần dần dinh dưỡng giàu mà làm tăng sản xuất chất hữu cơ, như với một hồ nước mà hấp thụ sóng của dinh dưỡng runoffs.
Industry:Biology
Các đặc tính độc đáo trong một ecotone (nhiều loại thực vật, động vật mật độ, đa dạng sinh học), vùng nơi gặp gỡ của hai cộng đồng.
Industry:Biology
Gởi lớn lên quần đảo hồ quang gần chìm nơi một lục địa mảng rides trên khác. Xem mảng kiến tạo.
Industry:Biology
Một khung đứng đầu bởi các dải gỗ khoảng cách để cung cấp khoảng 50% các bóng râm cho các cây trồng như rau diếp cần chỉ một phần mặt trời tiếp xúc.
Industry:Biology
Một đội hình lớn (Precambrian) đá mácma và đá biến chất đá cổ xưa mà các cấu thành các vật liệu cốt lõi của các lục địa.
Industry:Biology
البروتين الذي يعمل على إصلاح الكربون خلال عملية التمثيل الضوئي. البروتين الأكثر شيوعاً على الأرض.
Industry:Biology