upload
Terrapsych.com
Industry: Biology
Number of terms: 15386
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Terrapsychology is a word coined by Craig Chalquist to describe deep, systematic, trans-empirical approaches to encountering the presence, soul, or "voice" of places and things: what the ancients knew as their resident genius loci or indwelling spirit. This perspective emerged from sustained ...
Terreno esculpido por el viento por deposición o erosión. Existen varios ejemplos, como las dunas, hondonadas y afloramientos rocosos.
Industry:Biology
Temperatura a la que el vapor de agua se satura y se comienzan a formar gotas de agua. A temperatura bajo cero, punto de escarcha.
Industry:Biology
Barrera de árboles u otra vegetación, plantada para bloquear el viento. Los cortavientos evitan la pérdida de humedad y la erosión.
Industry:Biology
Hojas siempre verdes (persistentes), pequeñas, duras y resistentes a sequías. Plantas con raíces profundas y hojas pequeñas resistentes a la falta de agua y humedad.
Industry:Biology
Một rào cản của thảm thực vật khác hay cây trồng để ngăn chặn các cơn gió. Shelterbelts ngăn chặn độ ẩm bị mất và xói mòn.
Industry:Biology
Trong môi trường bất kỳ, chỉ có một đỉnh cao cộng đồng sẽ chiếm ưu thế. Xem Polyclimax lý thuyết cho một quan điểm ít tư bản.
Industry:Biology
Một hệ thống áp lực xoắn ra nước ngoài chiều kim đồng hồ ở Bắc bán cầu và ngược ở phía Nam.
Industry:Biology
Số lượng nhiệt chảy từ trái đất trở lại vào không gian. Emissivity và suất phản chiếu trợ giúp cân bằng nhiệt độ toàn cầu.
Industry:Biology
Năng lượng không thể được tạo ra hoặc bị phá hủy, chỉ chuyển đổi thành một hình thức. Ánh sáng mặt trời vào mô; chuyển động thành điện năng.
Industry:Biology
صبغة خضراء، والتقاط أشعة الشمس في النباتات وبعض أنواع البكتيريا. انظر عملية التمثيل الضوئي.
Industry:Biology