upload
World Trade Organization
Industry: Government
Number of terms: 7177
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The World Trade Organization (WTO) deals with the global rules of trade between nations. Its main function is to ensure that trade flows as smoothly, predictably and freely as possible.
起草示範法,例如關於政府採購的國際機構。
Industry:Economy
多邊貿易談判發起于 1986 年 9 月在烏拉圭埃斯特角城和 1993 年 12 月在日內瓦結束。1994 年 4 月 由摩洛哥馬拉喀什舉行的部長簽署。
Industry:Economy
Yêu cầu rằng các nhà đầu tư sử dụng thu nhập từ xuất khẩu để trả cho các lần nhập.
Industry:Economy
Loại bỏ những trở ngại để di chuyển hàng hoá trên biên giới (ví dụ như đơn giản hóa của thủ tục hải quan).
Industry:Economy
Dệt may và quần áo, cho phép các thành viên để áp đặt các hạn chế đối với cá nhân các quốc gia xuất khẩu nếu quốc gia nhập khẩu có thể thấy rằng cả hai tổng thể nhập khẩu một sản phẩm và nhập khẩu từ các quốc gia cá nhân đang bước vào đất nước như vậy với số lượng tăng là gây ra hoặc đe dọa các thiệt hại nghiêm trọng cho ngành công nghiệp trong nước có liên quan.
Industry:Economy
而在國內價格標準回應不同關稅率。
Industry:Economy
雙邊安排,即出口國 (政府或行業) 同意減少或沒有進口國不得不作出限制出口配額、 關稅或其他導入控制項使用。
Industry:Economy
授予的許可權允許世貿組織成員的世貿組織成員不履行正常的承諾。豁免有時間限制和擴展必須有合理。
Industry:Economy
佈置設計的積體電路智慧財產權保護條約。
Industry:Economy
Học để thương mại mà chính sách và thực tiễn, và quá trình mà theo đó họ được thành lập, được mở và dự đoán được.
Industry:Economy