- Industry: Government
- Number of terms: 7177
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The World Trade Organization (WTO) deals with the global rules of trade between nations. Its main function is to ensure that trade flows as smoothly, predictably and freely as possible.
Bilateral arrangements whereby an exporting country (government or industry) agrees to reduce or restrict exports without the importing country having to make use of quotas, tariffs or other import controls.
Industry:Economy
Permission granted by WTO members allowing a WTO member not to comply with normal commitments. Waivers have time limits and extensions have to be justified.
Industry:Economy
Treaty for the protection of intellectual property in respect of lay-out designs of integrated circuits.
Industry:Economy
A multilateral body located in Brussels through which participating countries seek to simplify and rationalize customs procedures.
Industry:Economy
Group of WTO members negotiating multilaterally with a country applying to join with the WTO.
Industry:Economy
Final document passed on to the General Council for approval, covering the applicant country's commitments on opening its markets and on applying WTO rules.
Industry:Economy
An investigating authority usually calculates the dumping margin by getting the average of the differences between the export prices and the home market prices of the product in question. When it chooses to disregard or put a value of zero on instances when the export price is higher than the home market price, the practice is called zeroing. Critics claim this practice artificially inflates dumping margins.
Industry:Economy
Nhóm của bảy quốc gia hàng đầu thế giới công nghiệp: Canada, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ.
Industry:Economy
Cựu thương mại và thuế thuận đó đã được thay thế là một tổ chức quốc tế của WTO. Một thoả thuận chung Cập Nhật bây giờ là thỏa thuận WTO quản thương mại trong hàng hoá. <b>GATT 1947</b>: thuật ngữ pháp lý chính thức cho các phiên bản cũ (pre-1994) của GATT.<b>GATT 1994</b>: thuật ngữ pháp lý chính thức cho phiên bản mới của Hiệp định chung, tích hợp vào WTO, và bao gồm cả GATT 1947.
Industry:Economy
Nghĩa vụ mà nên được áp dụng cho tất cả các lĩnh vực dịch vụ tại các mục nhập vào lực lượng của thỏa thuận GATS.
Industry:Economy